COMBO AN TOÀN MÙA DỊCH

Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh. Điều cần thiết lúc này là tuân thủ khuyến cáo 5K của chính phủ: Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tập trung – Khai báo y tế để giữ an toàn cho bạn và chúng ta trước đại dịch Covid. Mỗi người dân nhanh chóng đăng ký tiêm vacxin phòng chống covid. Việc đến nhà thuốc để mua sắm các nhóm thuốc cơ bản, giúp phòng chống trong mùa dịch tưởng chừng như đơn giản mà lại gặp phải khó khăn. Vậy nên, không còn gì tiện lợi hơn khi trong nhà bạn có trữ sẵn túi thuốc gia đình. Dựa trên chuyên môn cao của đội ngũ Dược sĩ Mypharma và tham khảo các kiến thức Y KHOA mới nhất, Mypharma cho ra mắt Combo An toàn mùa dịch, cho các gia đình Việt

Đặc biệt, ngoài danh mục thuốc và các sản phẩm thiết yếu được lựa chọn kỹ càng trong mỗi COMBO, thì mỗi khách hàng có thể cung cấp thêm thông tin chi tiết và đặc điểm mỗi thành viên trong gia đình. Để đội ngũ Dược sĩ Mypharma tư vấn tận tỉnh và tỉ mỉ cho mỗi thành viên trong gia đình.

1. Kẹp nhiệt độ thủy ngân (Số lượng: 1 cái)

Cách dùng:

  • Bước 1: Cầm chắc đuôi nhiệt kế, dùng lực cổ tay vẩy mạnh nhiệt kế cho xuống dưới mức 35 độ C.
  • Bước 2: Cho nhiệt kế thủy ngân vào vị trí đo và giữ nguyên nhiệt kế thủy ngân ở vị trí đó ít nhất từ 5-7 phút.
  • Bước 3: Rút và đọc kết quả hiển thị trên nhiệt kế.

Vị trí đo:

  • Ở trực tràng (hậu môn): vùng này cho biết nhiệt độ cơ thể chính xác nhất, thường được dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
  • Dưới nách: Đo nhiệt độ bằng cách kẹp nhiệt kế thủy ngân vào nách là cách dùng phổ biến nhất. Cách này cho kết quả thấp hơn từ 0,5-1,5 độ C.
  • Dưới lưỡi: Thường dùng cho người lớn và thanh thiếu niên. Thường cho kết quả thấp hơn 0,3-0,8 độ C so với đo ở trực tràng.

2. Khăn hạ sốt Dr.Papie (Số lượng: 1 Hộp)

Thành phần:

Trong mỗi khăn được tẩm ẩm bởi Gel hạ sốt gồm nước tinh khiết, xanthan gôm, Glycerin, lô hội, dịch chiết cỏ nhọ nồi, tinh dầu bạc hà, tinh chất chanh, Sodium benzoate, Chlorophyll (diệp lục từ tảo), vitamin E, hương liệu.

Công dụng:

  • Khăn lau chườm giúp hạ sốt, hạ nhiệt, giảm đau đầu, đau răng, say nắng, stress,…
  • Làm sạch và mát vùng da trẻ bị ngứa, rôm sảy, mụn nhọt, hăm tã, viêm da. 
  • Lau làm mát da bé, tạo cảm giác dễ chịu, sảng khoái cho bé khi thời tiết nắng nóng, trẻ có cảm giác quấy khóc, khó chịu
  • Lau ngoài da phòng ngừa muỗi đốt, côn trùng cắn và làm mát giảm ngứa vết côn trùng cắn

Cách dùng:

  • Lau liên tục toàn bộ cơ thể, đặc biệt các vị trí có mạch máu lớn đi qua như 2 nách, 2 bên cổ, 2 bên bẹn, và các vị trí khác như đầu, trán, tay, chân, lưng đến khi cơ thể có cảm giác dễ chịu
  • Lau đến khi hết ẩm thì thôi

3. Oresol bù nước điện giải (Số lượng: 5 gói) 

Thành phần: 

  • Glucose khan ……………… 2,70 gam
  • Natri Clorid …………………. 0,52 gam
  • Kali Clorid …………………… 0,30 gam
  • Natri Citrat Dihydrat ……… 0,58 gam
  • vitamin B6 ……………….. 1,5mg
  • Vitamin B1 ………………. 1,2mg
  • Vitamin B2 1,2mg

Phụ liệu: hương cam, phụ liệu khác vừa đủ 1 gói

Công dụng

  • Bù nước và điện giải
  • Hỗ trợ bổ sung năng lượng, giúp cơ thể nhanh hồi phục trong các trường hợp mất nước và điện giải do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa hay khi hoạt động thể lực 

Đối tượng sử dụng

  • Người bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, nôn mửa, mất nước trong các trường hợp lao động nặng (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc lâu trong môi trường nắng nóng)

Cách dùng

  • Pha một gói với 200ml nước sôi để nguội

      Bù nước:

  • Mất nước nhẹ: Bắt đầu cho uống 50ml / kg , trong 4 – 6 giờ .
  • Mất nước vừa phải: Bắt đầu cho uống 100ml / kg, trong vòng 4 – 6 giờ .
  • Sau đó điều chỉnh liều lượng và thời gian dùng thuốc tùy theo mức độ khát và đáp ứng với điều trị.

     Duy trì nước:

  • Tiêu chảy liên tục nhẹ: Uống 100 – 200 ml / kg /24 giờ , cho đến khi hết tiêu chảy.
  • Tiêu chảy liên tục nặng: Uống 15 ml / kg / giờ , cho đến khi hết tiêu chảy.
  • Liều giới hạn kê đơn cho người lớn: Tối đa 1000ml / 1 giờ.

4. Povidon 10% 20ml (Số lượng: 1 lọ)

  • Chỉ định: Sát trùng da, niêm mạc trước khi phẫu thuật hay tiêm truyền
  • Chăm sóc vết bỏng, sát khuẩn vết thương hở, vết mổ sau phẫu thuật
  • Tẩy uế dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng

5. Bông y tế (Số lượng: 1 túi)

Thành phần 

  • 100% bông xơ tự nhiên

Công dụng: 

  • Dùng trong y tế và chăm sóc cá nhân (an toàn với da em bé)

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Vệ sinh tay trước khi sử dụng 
  • Lấy sản phẩm vừa đủ và dùng theo nhu cầu 
  • Tiệt trùng đối với điều trị phẫu thuật đặc biệt
  • Đóng kín bao bì sau khi sử dụng

6. Băng u gâu cá nhân (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần cấu tạo: 

  • Băng: vải co giãn
  • Gạc: màu trắng, phủ bởi lớp lưới polyethylene không gây dính
  • Được đựng trong từng bao riêng

Chỉ định: 

  • Băng keo thông thoáng, độ dính cao, co giãn tốt, giúp bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy xước, rách da, vết kim đâm

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Vệ sinh, sát khuẩn, rửa sạch và lau khô nhẹ nhàng vết thương và khu vực xung quanh vết thương
  • Dán băng cá nhân, vượt nhẹ mép miếng băng
  • Thay băng ít nhất 2 lần mỗi ngày

7. Cuộn băng dính (Số lượng: 1 cuốn)

Thành phần: 

  • Chất nền bằng vải lụa được bao phủ bằng lớp keo dính chống dị ứng không làm rát da

Chỉ định: 

  • Băng vết thương, cố định kim truyền, ống thông các loại, dụng cụ y khoa

Hướng dẫn sử dụng: 

  • Dán băng dính trên bề mặt da khô và sạch 

8. Nước muối nhỏ mắt Fysoline 5ml (Số lượng: 5 ống)

Thành phần

  • Natri Clorid 0.9g
  • Nước tinh khiết
  • Không chất bảo quản

Công nghệ sản xuất

  • Sản xuất theo tiêu chuẩn EU
  • Công nghệ ống đơn liều vô trùng loại A, đầu tròn và nhỏ
  • Sử dụng một lần, không nguy cơ lây nhiễm chéo
  • Tránh gây tổn thương niêm mạc mũi
  • Tạo cảm giác dễ chịu khi vệ sinh cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Công dụng

Làm sạch mũi:

  • Vệ sinh hàng ngày, loại bỏ các chất tiết, chất nhầy trong mũi, ngăn ngừa nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • Giúp giảm và phòng nhiễm trùng thứ phát bằng cách loại bỏ dư thừa chất nhầy niêm mạc, vi khuẩn, tác nhân gây dị ứng…

Làm sạch mắt

  • Vệ sinh hàng ngày mí mắt và góc mắt
  • Loại bỏ các dị vật khó chịu
  • Hỗ trợ trong việc điều trị bệnh viêm kết mạc.

Liều lượng

Làm sạch mắt

  • 1-2 lần/ngày cho vệ sinh hàng ngày
  • 1-2 lần/ngày trong tối đa 5 ngày trong trường hợp viêm kết mạc
  • Sử dụng 1 ống trong trường hợp cần rửa trôi dị vật

Làm sạch mũi

  • 1-3 lần/ngày cho vệ sinh hàng ngày
  • 2-6 lần/ngày trong vòng 5-7 ngày đối với bệnh tai mũi họng cấp tính như cảm lạnh thông thường, viêm mũi họng
  • 1-3 lần/ngày(sử dụng trong khoảng 3 tháng) đối với các bệnh tai mũi họng mạn tính như viêm xoang mũi mạn tính, viêm xoang, viêm mũi dị ứng

9. Bermoric (Số lượng: 2 vỉ)

Thành phần

  • Berberin clorid:…………………..50mg
  • Mộc hương:………………………..100mg
  • Loperamid HCL:…………………..1mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Chỉ định

  • Tiêu chảy cấp, viêm ruột, viêm ống mật, đầy bụng khó tiêu.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định cho người bệnh đã từng có các dấu hiệu bất thường khi sử dụng thuốc có thành phần giống với Bermoric.
  • Chống chỉ định cho người cao tuổi và trẻ em dưới 6 tuổi.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan thì không nên sử dụng.
  • Không sử dụng Bermoric cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày-tá tràng cấp, lỵ cấp, viêm ruột gây ra bởi vi trùng, tiêu chảy cấp gây ra bởi Salmonella, E.coli, Shigella,…
  • Trong một số trường hợp như táo bón, tắc ruột,…bệnh nhân cần phải tránh ức chế nhu động ruột thì không nên sử dụng thuốc.

Liều dùng

  • Người lớn: Uống 1-2 viên/ lần, ngày 2-3 lần.
  • Trẻ em: Uống 1 viên/ lần, ngày 2-3 lần hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc

10. Bilodin (Số lượng: 1 vỉ)

Thành phần: Mỗi viên nén chứa:

  • Loratadin ……………………………..10 mg
  • Tá dược vđ …………………………..1 viên

(Tá dược: Lactose monohydrate, tinh bột bắp, PVP, Magnesi stearat,Aerosil)

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng.
  •  Viêm kết mạc dị ứng.
  • Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Liều lượng và cách dùng:

  • Người lớn và trẻ em hơn 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày.
  • Trẻ em 2-12 tuổi: + Trọng lượng cơ thể ≥ 30 kg: 1 viên/lần/ngày
  • Trọng lượng cơ thể < 30kg: ½ viên/lần/ngày.
  • An toàn và hiệu quả khi dùng loratadin cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định.
  • Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin 30ml/phút) dùng 1 viên/lần cứ 2 ngày 1 lần.

11. Tinh dầu tỏi Tuệ Linh (Số lượng: 1 hộp)

Thành phần

Trong 1 viên nang mềm 540mg:

  • Dầu tỏi tía nguyên chất:………….50mg
  • Phụ liệu: Gelatin, chất nhũ hóa (Dầu đậu nành), (propyl p- Hydroxybenzoate, Methyl P – Hydroxybenzoate),(sorbitol, Glycerol),(Butyl hydroxy toluene),(Ethyl Vanillin)

Công dụng

  • Giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể,  hỗ trợ phòng và điều trị các bệnh về đường hô hấp do virus, bệnh cao huyết áp, các trường hợp ho lâu ngày và cảm cúm dai dẳng.
  • Hỗ trợ giảm cân, giảm nguy cơ xơ vữa động mạch vành, điều hòa lượng cholesterol giúp làm giảm loạn mỡ máu và hết mỡ gan.
  • Giảm các triệu chứng khó tiêu, đầy hơi, chướng bụng, kích thích tiêu hóa, tăng cường chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.

Cách dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 3-5 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Trẻ em từ 4-12 tuổi: 1-2 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Uống trong bữa ăn.

Đối tượng sử dụng

  • Người bị rối loạn chuyển hóa lipid máu
  • Người bị cảm cúm, ho dai dẳng, người có sức đề kháng yếu
  • Người bị chướng bụng, đầy hơi, ăn uống khó tiêu.

Lưu ý chung :
1.Các danh mục thuốc hết hoặc không đủ hàng, có thể đổi loại với giá trị tương đương.
2.Giá ưu đãi chỉ áp dụng khi mua combo đúng số lượng và danh mục quy định. Các trường hợp thay đổi so với combo hiện tại sẽ tính giá lẻ hiện hành.

545 lượt đọc

Notice: Undefined index: fb_enable in /home/mypharma/public_html/wp-content/themes/gloria/templates/comments.php on line 15

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *